曾经听过沧海的寂寞
Céngjīng tīngguò cānghǎi de jìmò
Từng nghe về sự tịch mịch của biển sâu
曾经看过沙漠的烟火
Céngjīng kànguò shāmò de yānhuǒ
Từng nhìn thấy khói lửa chốn hoang mạc
才明白耀眼的都会坠落
Cái míngbái yàoyǎn de dūhuì zhuìluò
Mới hiểu rằng những thứ rực rỡ tất thảy rồi sẽ điêu tàn
不然宿命凭什么壮阔
Bùrán sùmìng píng shénme zhuàngkuò
Bằng không thì số mệnh nhờ đâu mà thành tráng lệ
鸟会飞过 鱼会游过
Niǎo huì fēiguò yú huì yóuguò
Chim rồi sẽ tung cánh, cá rồi sẽ bơi xa
最冷的湖泊
Zuì lěng de húbó
Hồ kia thật lạnh lẽo
流水无情 流年斑驳
Liúshuǐ wúqíng liúnián bānbó
Nước chảy vô tình, năm tháng bảng lảng Xem thêm